CÚNG SAO GIẢI HẠN 2023 & NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT

Nội dung chính

    Cúng sao giải hạn là gì ?

    Cúng giải hạn đầu năm là một nghi lễ cổ truyền với mong muốn giảm nhẹ vận hạn và có một năm mới thuận lợi bình an cho cả gia đình. Trong bài viết này Bằng kinh nghiệm và tham khảo tài liệu, Đá mỹ nghệ Phan Vinh xin chia sẻ bài cúng dâng sao giải hạn năm 2024 để các gia chủ  tham khảo sử dụng trong lễ giải hạn dịp đầu năm mới 2024.
    Năm 2023 là năm Quý Mão tức năm con Mèo - con vật đứng thứ 4 trong 12 con giáp Năm Âm lịch 2023 có mốc thời gian Dương lịch là từ ngày 22 tháng 01 năm 2023
    Để biết năm nay sao chiếu mệnh của mình là sao nào, tốt hay xấu các bạn có thể tham khảo bảng tra cứu sao hạn 2023.

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2023

     Bang-sao-han-nam-2023-da-my-nghe-phan-vinh

    XEM SAO HẠN NĂM 2023 THEO MẠNG

    Bảng sao hạn nam mạng 2023

    La Hầu 2004 1995 1986 1977
    Thái Bạch 2001 1992 1983 1974
    Kế Đô 2007 1998 1989 1980
    Thái Dương 2000 1991 1982 1973
    Thái Âm 2006 1997 1988 1979
    Mộc Đức 2005 1996 1987 1978
    Vân Hớn 1999 1990 1981 1972
    Thổ Tú 2003 1994 1985 1976
    Thủy Diệu 2002 1993 1984 1975

    Bảng sao hạn nữ mạng 2023

    La Hầu 1999 1990 1981 1972
    Thái Bạch 2006 1997 1988 1979
    Kế Đô 2004 1995 1986 1977
    Thái Dương 2007 1998 1989 1980
    Thái Âm 2001 1992 1983 1974
    Mộc Đức 2002 1993 1984 1975
    Vân Hớn 2003 1994 1985 1976
    Thổ Tú 2000 1991 1982 1973
    Thủy Diệu 2005 1996 1987 1978

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2023 CHI TIẾT THEO NĂM SINH

    sao-giai-han-tuoi-Ty

    Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Tý

    NĂM SINH SAO HẠN NAM VẬN HẠN NAM SAO HẠN NỮ VẬN HẠN NỮ
    Mậu Tý (2008) Vân Hớn Thiên La La Hầu Diêm Vương
    Bính Tý (1996) Mộc Đức Huỳnh Tiền Kế Đô Thiên Tinh
    Giáp Tý (1984) Thủy Diệu Thiên Tinh Mộc Đức Tam Kheo
    Nhâm Tý (1972) Vân Hớn Thiên La La Hầu Diêm Vương
    Canh Tý (1960) Mộc Đức Huỳnh Tiền Thủy Diệu Tán Tận

    sao-giai-han-tuoi-SUU


    Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Sửu

    NĂM SINH SAO HẠN NAM VẬN HẠN NAM SAO HẠN NỮ VẬN HẠN NỮ
    Đinh Sửu (1997) Thái Âm Diêm Vương Thái Bạch Thiên La
    Ất Sửu (1985) Thổ Tú Ngũ Mộ Vân Hớn Ngũ Mộ
    Quý Sửu (1973) Thái Dương Tán Tận Thổ Tú Huỳnh Tiền
    Tân Sửu (1961) Thái Âm Diêm Vương Thái Bạch Thiên La
    Kỷ Sửu (1949) Thổ Tú Ngũ Mộ Vân Hớn Ngũ Mộ

    sao-giai-han-tuoi-Dan


    Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Dần

    NĂM SINH SAO HẠN NAM VẬN HẠN NAM SAO HẠN NỮ VẬN HẠN NỮ
    Mậu Dần (1998) Kế Đô Địa Võng Thái Dương Địa Võng
    Bính Dần (1986) La Hầu Tam Kheo Kế Đô Thiên Tinh
    Giáp Dần (1974) Thái Bạch Tán Tận Thái Âm Huỳnh Tiền
    Nhâm Dần (1962) Kế Đô Địa Võng Thái Dương Địa Võng
    Canh Dần (1950) La Hầu Tam Kheo Kế Đô Thiên Tinh

    sao-giai-han-tuoi-Mao

    Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Mão

    NĂM SINH SAO HẠN NAM VẬN HẠN NAM SAO HẠN NỮ VẬN HẠN NỮ
    Kỷ Mão (1999) Vân Hớn Thiên La La Hầu Diêm Vương
    Đinh Mão (1987) Mộc Đức Huỳnh Tiền Thủy Diệu Tán Tận
    Ất Mão (1975) Thủy Diệu Thiên Tinh Mộc Đức Tam Kheo
    Quý Mão (1963) Vân Hớn Thiên La La Hầu Diêm Vương
    Tân Mão (1951) Mộc Đức Huỳnh Tiền Thủy Diệu Tán Tận

    sao-giai-han-tuoi-Thin

    Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Thìn

    NĂM SINH SAO HẠN NAM VẬN HẠN NAM SAO HẠN NỮ VẬN HẠN NỮ
    Canh Thìn (2000) Thái Dương Tán Tận Thổ Tú Huỳnh Tiền
    Mậu Thìn (1988) Thái Âm Diêm Vương Thái Bạch Thiên La
    Bính Thìn (1976) Thổ Tú Ngũ Mộ Vân Hớn Ngũ Mộ
    Giáp Thìn (1964) Thái Dương Thiên La Thổ Tú Diêm Vương
    Nhâm Thìn (1952) Thái Âm Diêm Vương Thái Bạch Thiên La

    sao-giai-han-tuoi-Ty-Ran

    Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Tỵ

    NĂM SINH SAO HẠN NAM VẬN HẠN NAM SAO HẠN NỮ VẬN HẠN NỮ
    Tân Tỵ (2001) Thái Bạch Thiên Tinh Thái Âm Tam Kheo
    Kỷ Tỵ (1989) Kế Đô Địa Võng Thái Dương Địa Võng
    Đinh Tỵ (1977) La Hầu Tam Kheo Kế Đô Thiên Tinh
    Ất Tỵ (1965) Thái Bạch Tán Tận Thái Âm Huỳnh Tiền
    Quý Tỵ (1953) Kế Đô Địa Võng Thái Dương Địa Võng

    sao-giai-han-tuoi-Ngo

    Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Ngọ

    NĂM SINH SAO HẠN NAM VẬN HẠN NAM SAO HẠN NỮ VẬN HẠN NỮ
    Nhâm Ngọ (2002) Thủy Diệu Ngũ Mộ Mộc Đức Ngũ Mộ
    Canh Ngọ (1990) Vân Hớn Thiên La La Hầu Diêm Vương
    Mậu Ngọ (1978) Mộc Đức Huỳnh Tiền Thủy Diệu Tán Tận
    Bính Ngọ (1966) Thủy Diệu Thiên Tinh Mộc Đức Tam Kheo
    Giáp Ngọ (1954) Vân Hớn Địa Võng La Hầu Địa Võng

    sao-giai-han-tuoi-Mui

    Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Mùi

    NĂM SINH SAO HẠN NAM VẬN HẠN NAM SAO HẠN NỮ VẬN HẠN NỮ
    Quý Mùi (2003) Thổ Tú Tam Kheo Vân Hớn Thiên Tinh
    Tân Mùi (1991) Thái Dương Tán Tận Thổ Tú Huỳnh Tiền
    Kỷ Mùi (1979) Thái Âm Diêm Vương Thái Bạch Thiên La
    Đinh Mùi (1967) Thổ Tú Ngũ Mộ Vân Hớn Ngũ Mộ
    Ất Mùi (1955) Thái Dương Thiên La Thổ Tú Diêm Vương

    sao-giai-han-tuoi-Than

    Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Thân

    NĂM SINH SAO HẠN NAM VẬN HẠN NAM SAO HẠN NỮ VẬN HẠN NỮ
    Giáp Thân (2004) La Hầu Tam Kheo Kế Đô Thiên Tinh
    Nhâm Thân (1992) Thái Bạch Thiên Tinh Thái Âm Tam Kheo
    Canh Thân (1980) Kế Đô Địa Võng Thái Dương Địa Võng
    Mậu Thân (1968) La Hầu Tam Kheo Kế Đô Thiên Tinh
    Bính Thân (1956) Thái Bạch Tán Tận Thái Âm Huỳnh Tiền

    sao-giai-han-tuoi-Dau
    Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Dậu

    NĂM SINH SAO HẠN NAM VẬN HẠN NAM SAO HẠN NỮ VẬN HẠN NỮ
    Ất Dậu (2005) Mộc Đức Huỳnh Tiền Thủy Diệu Tán Tận
    Quý Dậu (1993) Thủy Diệu Ngũ Mộ Mộc Đức Ngũ Mộ
    Tân Dậu (1981) Vân Hớn Thiên La La Hầu Diêm Vương
    Kỷ Dậu (1969) Mộc Đức Huỳnh Tiền Thủy Diệu Tán Tận
    Đinh Dậu (1957) Thủy Diệu Thủy Diệu Mộc Đức Tam Kheo

    sao-giai-han-tuoi-Tuat

    Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Tuất

    NĂM SINH SAO HẠN NAM VẬN HẠN NAM SAO HẠN NỮ VẬN HẠN NỮ
    Bính Tuất (2006) Thái Âm Diêm Vương Thái Bạch Thiên La
    Giáp Tuất (1994) Thổ Tú Ngũ Mộ Vân Hớn Ngũ Mộ
    Nhâm Tuất (1982) Thái Dương Tán Tận Thổ Tú Huỳnh Tiền
    Canh Tuất (1970) Thái Âm Diêm Vương Thái Bạch Thiên La
    Mậu Tuất (1958) Thổ Tú Ngũ Mộ Vân Hớn Ngũ Mộ

    sao-giai-han-tuoi-Hoi

    Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Hợi

    NĂM SINH SAO HẠN NAM VẬN HẠN NAM SAO HẠN NỮ VẬN HẠN NỮ
    Đinh Hợi (2007) Kế Đô Địa Võng Thái Dương Địa Võng
    Ất Hợi (1995) La Hầu Tam Kheo Kế Đô Thiên Tinh
    Quý Hợi (1983) Thái Bạch Thiên Tinh Thái Âm Tam Kheo
    Tân Hợi (1971) Kế Đô Địa Võng Thái Dương Địa Võng
    Kỷ Hợi (1959) La Hầu Tam Kheo Kế Đô Thiên Tinh

    Cúng sao giải hạn đầu năm vào ngày nào ?

    Theo quan niệm dân gian, người Việt thường cúng sao giải hạn với mong muốn hóa giải mọi vận xấu về sức khỏe, sự nghiệp, tình cảm và ước muốn một năm bình an, may mắn. Nhưng không phải ai cũng biết cúng sao giải hạn vào thời gian nào thì chuẩn nhất.
     
    Trong quan niệm dân gian, mỗi tuổi trong một năm đều chịu ảnh hưởng của một sao, tuy nhiên cùng một tuổi, cùng một năm Nam mệnh và Nữ mệnh lại có sao chiếu mệnh khác nhau. Có tất cả 9 sao lần lượt là: Kế Đô, La Hầu, Thái Dương, Thái Âm, Mộc Tinh, Hỏa Tinh, Thủy Tinh, Kim Tinh, Thổ Tinh. 9 sao này cứ luân phiên ảnh hưởng đến cuộc sống của con người trong từng năm và
     chỉ xuất hiện vào những ngày nhất định trong tháng, từ đó hình thành tục dâng sao giải hạn vào các ngày như sau:

    Sao Thái Dương: Ngày 27 hàng tháng
    Sao Thái Âm: Ngày 26 hàng tháng
    Sao Mộc Đức: Ngày 25 hàng tháng
    Sao Vân Hán: Ngày 29 hàng tháng
    Sao Thổ Tú: Ngày 19 hàng tháng
    Sao Thái Bạch: Ngày 15 hàng tháng
    Sao Thuỷ Diệu: Ngày 21 hàng tháng
    Sao La Hầu: Ngày 8 hàng tháng
    Sao Kế Đô: Ngày 18 hàng tháng
    Trong đó:
    Các sao xấu là: La Hầu, Thổ Tú, Kế Đô, Thái Bạch, Vân Hán.
    Các sao tốt là: Thủy Diệu, Thái Dương, Thái Âm và Mộc Đức.
     
    Hoặc người dân thường làm lễ giải hạn từ ngày mùng 10 đến 15 tháng Giêng. Tuy nhiên, theo quan niệm dân gian, lễ dâng sao giải hạn đầu năm vào ngày rằm tháng Giêng là tốt nhất vì mọi tai ách, mọi sự xui xẻo ta phải giải trừ nó ngay từ đầu năm thì suốt cả năm con người đều yên tâm, vui vẻ và hạnh phúc.
     
    Đặc biệt, vào Tết Nguyên Tiêu, sao Thái Bạch giáng trần. Sao Thái Bạch được cho là “xấu nhất trong các sao xấu”, gắn liền với câu “Thái Bạch quét sạch của nhà”. Người nào bị sao Thái Bạch chiếu, trong năm nay sẽ gặp hạn về sức khỏe, mất tiền của, không làm ăn được...
     
    Do đó, ngày rằm tháng Giêng làm lễ cúng giải hạn sẽ hóa giải được mọi vận đen trong một năm, để mỗi gia đình sẽ được bình an, may mắn và phát tài.
     

    Lễ vật cúng sao giải hạn 2023


    Lễ vật gồm: Hương, hoa tươi, ngũ quả, trầu cau, rượu, nước, tiền vàng, gạo, muối.
     
    Bài vị cúng sao giải hạn nên được viết trên giấy đồng màu với ngũ hành của từng sao, sau đó dán bài vị lên một chiếc que cắm vào li gạo và đặt ở khoảng giữa phía trong cùng của bàn lễ. Bàn hương án dâng sao giải hạn thường được đặt ở ngoài trời, có thể là ở sân trước nhà hoặc trên sân thượng.
     
    Thời gian thích hợp nhất để làm lễ dâng sao giải hạn là vào tối ngày rằm tháng Giêng, thường là vào khoảng 19h tối.
     
    Khi thực hiện xong xuôi khóa lễ, gia chủ lưu ý hóa cả tiền vàng, văn khấn và bài vị.


    mam-co-cung-sao-giai-han
     

    Văn khấn cúng sao giải hạn 2023


    Hôm nay là ngày Rằm tháng Giêng năm……………..
     
    Tín chủ (chúng) con là:……………………………………….
     
    Ngụ tại:…………………………………..
     
    Chúng con thành tâm có lời kính mời:
     
    Nhật cung Thái Dương Thiên Tử tinh quân
     
    Nam Tào Bắc Đẩu tinh quân
     
    Thái Bạch, Thi Tuế tinh quân
     
    Bắc cực Tử vi Đại Đức tinh quân
     
    Văn Xương Văn Khúc tinh quân
     
    Nhị thập Bát Tú, Ngũ Hành tinh quấn
     
    La Hầu, Kế Đô tinh quân
     
    Giáng lâm trước án, nghe lời mời cẩn tấu:
     
    Ngày rằm Nguyên Tiêu, theo lệ trần tục, tín chủ con thành tâm sắm lễ, quả cau lá trầu, hương hoa trà quả thắp nén tâm hương dâng lên trước án, kính mời các vị lai lâm hâm hưởng, phù hộ cho toàn gia chúng con luôn luôn mạnh khoẻ, mọi sự bình an, vạn sự tối lành, gia đình hoà thuận, trên bảo dưới nghe.
     
    Đèn trời sán lạn.
     
    Chiếu thắp cõi trần.
     
    Xin các tinh quân.
     
    Lưu ân lưu phúc.
     
    Lễ tuy mọn bạc.
     
    Lòng thành có dư.
     
    Mệnh vị an cư.
     
    Thân cung khang thái.
     

    Mẫu sớ cúng giải hạn

    Phục dĩ
     
    Tinh huy nan hoán hoàng hoàng nan trắc nan danh nhân xứ dương môn lục lục hữu lượng hữu đảo phàm tâm bất cách
     
    Tuệ nhãn diêu quan
     
    Viên hữu:...............................................
     
    Việt Nam quốc:.................................................
     
    Phật cúng giàng
     
    ............Thiên tiến lễ
     
    Nhương tinh giai hạn cầu gia nội bình an sự
     
    Kim thần
     
    Nhương chủ:..............................................
     
    Tam quang phổ thân nhất ý ngôn niệm thần đẳng sinh phùng đế vượng tinh bẩm thiên lương bán hoàng duy hạn ách quỳ quỳ khủng ác diệu hoặc gia ư cảnh cảnh cúng dường.
     
    Nguyên cung trần bái đảo chí nghi nguyên đạo trường sinh chi phúc kim tác đầu thành ngũ thể tịnh tiến nhất tâm
     
    Cụ hữu sớ văn kiền thân
     
    Thượng tấu:
     
    Trung thiên tinh chúa Bắc cực tử vi trương sinh đại đế
     
    Ngọc bệ hạ
     
    Tả nam tào lục ty diên thọ tinh quân
     
    Thánh tiền
     
    Hữu bắc đẩu cửu hoàng giai ách Tinh quân
     
    Thánh tiền
     
    Thiên đình cửu cung bát cửu diệu ngũ hành Đẩu số tinh quân
     
    Vi tiền
     
    Cung vọng;
     
    Tôn tinh đồng thuỳ chiếu giám phúc nguyện
     
    Tử vi chiếu mệnh thiên phủ phù cung bảo mệnh vị thiên tài thiên thọ thiên tương đồng ,vũ khúc dĩ phù trì sứ thân cung hoá lộc hoá quyền hoá khoa
     
    Đối văn xương chi thọ vực, tam tai tống khứ, tứ thời vô hạn ách chi ngu,ngũ phúc hoàn lai bát tiết hỷ thần thanh long chi tả phụ.
     
    Tử tôn quan đới phu thê lộc tồn ác diệu bôn đằng cát tinh biền tập
     
    Đãn thần hạ tình vô nhậm khích thiết bình doanh chi chí
     
    Cẩn sớ
     
    Thiên vận: niên.......... nguyệt.....................