Danh mục sản phẩm
Tin nổi bật
- Tổng hợp các công trình Lăng mộ đá tiêu biểu do Đá Mỹ Nghệ Phan Vinh chế tác và thi công trên Toàn quốc
- Cách quy hoạch và sắp xếp mộ phần trong Khu Lăng mộ chuẩn phong thủy
- Thước lỗ ban là gì Công cụ tính toán Thước Lỗ Ban Chuẩn Phong Thủy
- Lăng Mộ Đá Xanh Rêu
- Xem ngày tốt, xem tuổi, xây mộ (bốc mộ) hợp phong thủy năm 2022
- Lịch nghỉ Lễ giỗ Tổ Hùng Vương 2021, 2022, 2023, 2024
Từ khóa liên quan
Chúng tôi trên facebook
CÚNG SAO GIẢI HẠN 2023 & NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT
Nội dung chính
Cúng sao giải hạn là gì ?
Cúng giải hạn đầu năm là một nghi lễ cổ truyền với mong muốn giảm nhẹ vận hạn và có một năm mới thuận lợi bình an cho cả gia đình. Trong bài viết này Bằng kinh nghiệm và tham khảo tài liệu, Đá mỹ nghệ Phan Vinh xin chia sẻ bài cúng dâng sao giải hạn năm 2024 để các gia chủ tham khảo sử dụng trong lễ giải hạn dịp đầu năm mới 2024.Năm 2023 là năm Quý Mão tức năm con Mèo - con vật đứng thứ 4 trong 12 con giáp Năm Âm lịch 2023 có mốc thời gian Dương lịch là từ ngày 22 tháng 01 năm 2023
Để biết năm nay sao chiếu mệnh của mình là sao nào, tốt hay xấu các bạn có thể tham khảo bảng tra cứu sao hạn 2023.
BẢNG SAO HẠN NĂM 2023
XEM SAO HẠN NĂM 2023 THEO MẠNG
Bảng sao hạn nam mạng 2023
La Hầu | 2004 | 1995 | 1986 | 1977 |
---|---|---|---|---|
Thái Bạch | 2001 | 1992 | 1983 | 1974 |
Kế Đô | 2007 | 1998 | 1989 | 1980 |
Thái Dương | 2000 | 1991 | 1982 | 1973 |
Thái Âm | 2006 | 1997 | 1988 | 1979 |
Mộc Đức | 2005 | 1996 | 1987 | 1978 |
Vân Hớn | 1999 | 1990 | 1981 | 1972 |
Thổ Tú | 2003 | 1994 | 1985 | 1976 |
Thủy Diệu | 2002 | 1993 | 1984 | 1975 |
Bảng sao hạn nữ mạng 2023
La Hầu | 1999 | 1990 | 1981 | 1972 |
---|---|---|---|---|
Thái Bạch | 2006 | 1997 | 1988 | 1979 |
Kế Đô | 2004 | 1995 | 1986 | 1977 |
Thái Dương | 2007 | 1998 | 1989 | 1980 |
Thái Âm | 2001 | 1992 | 1983 | 1974 |
Mộc Đức | 2002 | 1993 | 1984 | 1975 |
Vân Hớn | 2003 | 1994 | 1985 | 1976 |
Thổ Tú | 2000 | 1991 | 1982 | 1973 |
Thủy Diệu | 2005 | 1996 | 1987 | 1978 |
BẢNG SAO HẠN NĂM 2023 CHI TIẾT THEO NĂM SINH
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Tý
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Mậu Tý (2008) | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
Bính Tý (1996) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Kế Đô | Thiên Tinh |
Giáp Tý (1984) | Thủy Diệu | Thiên Tinh | Mộc Đức | Tam Kheo |
Nhâm Tý (1972) | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
Canh Tý (1960) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Sửu
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Đinh Sửu (1997) | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Ất Sửu (1985) | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
Quý Sửu (1973) | Thái Dương | Tán Tận | Thổ Tú | Huỳnh Tiền |
Tân Sửu (1961) | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Kỷ Sửu (1949) | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Dần
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Mậu Dần (1998) | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
Bính Dần (1986) | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Giáp Dần (1974) | Thái Bạch | Tán Tận | Thái Âm | Huỳnh Tiền |
Nhâm Dần (1962) | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
Canh Dần (1950) | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Mão
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Kỷ Mão (1999) | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
Đinh Mão (1987) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
Ất Mão (1975) | Thủy Diệu | Thiên Tinh | Mộc Đức | Tam Kheo |
Quý Mão (1963) | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
Tân Mão (1951) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Thìn
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Canh Thìn (2000) | Thái Dương | Tán Tận | Thổ Tú | Huỳnh Tiền |
Mậu Thìn (1988) | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Bính Thìn (1976) | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
Giáp Thìn (1964) | Thái Dương | Thiên La | Thổ Tú | Diêm Vương |
Nhâm Thìn (1952) | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Tỵ
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Tân Tỵ (2001) | Thái Bạch | Thiên Tinh | Thái Âm | Tam Kheo |
Kỷ Tỵ (1989) | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
Đinh Tỵ (1977) | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Ất Tỵ (1965) | Thái Bạch | Tán Tận | Thái Âm | Huỳnh Tiền |
Quý Tỵ (1953) | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Ngọ
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Nhâm Ngọ (2002) | Thủy Diệu | Ngũ Mộ | Mộc Đức | Ngũ Mộ |
Canh Ngọ (1990) | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
Mậu Ngọ (1978) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
Bính Ngọ (1966) | Thủy Diệu | Thiên Tinh | Mộc Đức | Tam Kheo |
Giáp Ngọ (1954) | Vân Hớn | Địa Võng | La Hầu | Địa Võng |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Mùi
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Quý Mùi (2003) | Thổ Tú | Tam Kheo | Vân Hớn | Thiên Tinh |
Tân Mùi (1991) | Thái Dương | Tán Tận | Thổ Tú | Huỳnh Tiền |
Kỷ Mùi (1979) | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Đinh Mùi (1967) | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
Ất Mùi (1955) | Thái Dương | Thiên La | Thổ Tú | Diêm Vương |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Thân
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Giáp Thân (2004) | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Nhâm Thân (1992) | Thái Bạch | Thiên Tinh | Thái Âm | Tam Kheo |
Canh Thân (1980) | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
Mậu Thân (1968) | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Bính Thân (1956) | Thái Bạch | Tán Tận | Thái Âm | Huỳnh Tiền |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Dậu
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Ất Dậu (2005) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
Quý Dậu (1993) | Thủy Diệu | Ngũ Mộ | Mộc Đức | Ngũ Mộ |
Tân Dậu (1981) | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
Kỷ Dậu (1969) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
Đinh Dậu (1957) | Thủy Diệu | Thủy Diệu | Mộc Đức | Tam Kheo |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Tuất
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Bính Tuất (2006) | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Giáp Tuất (1994) | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
Nhâm Tuất (1982) | Thái Dương | Tán Tận | Thổ Tú | Huỳnh Tiền |
Canh Tuất (1970) | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Mậu Tuất (1958) | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Hợi
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Đinh Hợi (2007) | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
Ất Hợi (1995) | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Quý Hợi (1983) | Thái Bạch | Thiên Tinh | Thái Âm | Tam Kheo |
Tân Hợi (1971) | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
Kỷ Hợi (1959) | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Cúng sao giải hạn đầu năm vào ngày nào ?
Theo quan niệm dân gian, người Việt thường cúng sao giải hạn với mong muốn hóa giải mọi vận xấu về sức khỏe, sự nghiệp, tình cảm và ước muốn một năm bình an, may mắn. Nhưng không phải ai cũng biết cúng sao giải hạn vào thời gian nào thì chuẩn nhất.Trong quan niệm dân gian, mỗi tuổi trong một năm đều chịu ảnh hưởng của một sao, tuy nhiên cùng một tuổi, cùng một năm Nam mệnh và Nữ mệnh lại có sao chiếu mệnh khác nhau. Có tất cả 9 sao lần lượt là: Kế Đô, La Hầu, Thái Dương, Thái Âm, Mộc Tinh, Hỏa Tinh, Thủy Tinh, Kim Tinh, Thổ Tinh. 9 sao này cứ luân phiên ảnh hưởng đến cuộc sống của con người trong từng năm và chỉ xuất hiện vào những ngày nhất định trong tháng, từ đó hình thành tục dâng sao giải hạn vào các ngày như sau:
Sao Thái Dương: Ngày 27 hàng tháng
Sao Thái Âm: Ngày 26 hàng tháng
Sao Mộc Đức: Ngày 25 hàng tháng
Sao Vân Hán: Ngày 29 hàng tháng
Sao Thổ Tú: Ngày 19 hàng tháng
Sao Thái Bạch: Ngày 15 hàng tháng
Sao Thuỷ Diệu: Ngày 21 hàng tháng
Sao La Hầu: Ngày 8 hàng tháng
Sao Kế Đô: Ngày 18 hàng tháng
Trong đó:
Các sao xấu là: La Hầu, Thổ Tú, Kế Đô, Thái Bạch, Vân Hán.
Các sao tốt là: Thủy Diệu, Thái Dương, Thái Âm và Mộc Đức.
Trong đó:
Các sao xấu là: La Hầu, Thổ Tú, Kế Đô, Thái Bạch, Vân Hán.
Các sao tốt là: Thủy Diệu, Thái Dương, Thái Âm và Mộc Đức.
Hoặc người dân thường làm lễ giải hạn từ ngày mùng 10 đến 15 tháng Giêng. Tuy nhiên, theo quan niệm dân gian, lễ dâng sao giải hạn đầu năm vào ngày rằm tháng Giêng là tốt nhất vì mọi tai ách, mọi sự xui xẻo ta phải giải trừ nó ngay từ đầu năm thì suốt cả năm con người đều yên tâm, vui vẻ và hạnh phúc.
Đặc biệt, vào Tết Nguyên Tiêu, sao Thái Bạch giáng trần. Sao Thái Bạch được cho là “xấu nhất trong các sao xấu”, gắn liền với câu “Thái Bạch quét sạch của nhà”. Người nào bị sao Thái Bạch chiếu, trong năm nay sẽ gặp hạn về sức khỏe, mất tiền của, không làm ăn được...
Do đó, ngày rằm tháng Giêng làm lễ cúng giải hạn sẽ hóa giải được mọi vận đen trong một năm, để mỗi gia đình sẽ được bình an, may mắn và phát tài.
Lễ vật cúng sao giải hạn 2023
Lễ vật gồm: Hương, hoa tươi, ngũ quả, trầu cau, rượu, nước, tiền vàng, gạo, muối.
Bài vị cúng sao giải hạn nên được viết trên giấy đồng màu với ngũ hành của từng sao, sau đó dán bài vị lên một chiếc que cắm vào li gạo và đặt ở khoảng giữa phía trong cùng của bàn lễ. Bàn hương án dâng sao giải hạn thường được đặt ở ngoài trời, có thể là ở sân trước nhà hoặc trên sân thượng.
Thời gian thích hợp nhất để làm lễ dâng sao giải hạn là vào tối ngày rằm tháng Giêng, thường là vào khoảng 19h tối.
Khi thực hiện xong xuôi khóa lễ, gia chủ lưu ý hóa cả tiền vàng, văn khấn và bài vị.
Văn khấn cúng sao giải hạn 2023
Hôm nay là ngày Rằm tháng Giêng năm……………..
Tín chủ (chúng) con là:……………………………………….
Ngụ tại:…………………………………..
Chúng con thành tâm có lời kính mời:
Nhật cung Thái Dương Thiên Tử tinh quân
Nam Tào Bắc Đẩu tinh quân
Thái Bạch, Thi Tuế tinh quân
Bắc cực Tử vi Đại Đức tinh quân
Văn Xương Văn Khúc tinh quân
Nhị thập Bát Tú, Ngũ Hành tinh quấn
La Hầu, Kế Đô tinh quân
Giáng lâm trước án, nghe lời mời cẩn tấu:
Ngày rằm Nguyên Tiêu, theo lệ trần tục, tín chủ con thành tâm sắm lễ, quả cau lá trầu, hương hoa trà quả thắp nén tâm hương dâng lên trước án, kính mời các vị lai lâm hâm hưởng, phù hộ cho toàn gia chúng con luôn luôn mạnh khoẻ, mọi sự bình an, vạn sự tối lành, gia đình hoà thuận, trên bảo dưới nghe.
Đèn trời sán lạn.
Chiếu thắp cõi trần.
Xin các tinh quân.
Lưu ân lưu phúc.
Lễ tuy mọn bạc.
Lòng thành có dư.
Mệnh vị an cư.
Thân cung khang thái.
Mẫu sớ cúng giải hạn
Phục dĩTinh huy nan hoán hoàng hoàng nan trắc nan danh nhân xứ dương môn lục lục hữu lượng hữu đảo phàm tâm bất cách
Tuệ nhãn diêu quan
Viên hữu:...............................................
Việt Nam quốc:.................................................
Phật cúng giàng
............Thiên tiến lễ
Nhương tinh giai hạn cầu gia nội bình an sự
Kim thần
Nhương chủ:..............................................
Tam quang phổ thân nhất ý ngôn niệm thần đẳng sinh phùng đế vượng tinh bẩm thiên lương bán hoàng duy hạn ách quỳ quỳ khủng ác diệu hoặc gia ư cảnh cảnh cúng dường.
Nguyên cung trần bái đảo chí nghi nguyên đạo trường sinh chi phúc kim tác đầu thành ngũ thể tịnh tiến nhất tâm
Cụ hữu sớ văn kiền thân
Thượng tấu:
Trung thiên tinh chúa Bắc cực tử vi trương sinh đại đế
Ngọc bệ hạ
Tả nam tào lục ty diên thọ tinh quân
Thánh tiền
Hữu bắc đẩu cửu hoàng giai ách Tinh quân
Thánh tiền
Thiên đình cửu cung bát cửu diệu ngũ hành Đẩu số tinh quân
Vi tiền
Cung vọng;
Tôn tinh đồng thuỳ chiếu giám phúc nguyện
Tử vi chiếu mệnh thiên phủ phù cung bảo mệnh vị thiên tài thiên thọ thiên tương đồng ,vũ khúc dĩ phù trì sứ thân cung hoá lộc hoá quyền hoá khoa
Đối văn xương chi thọ vực, tam tai tống khứ, tứ thời vô hạn ách chi ngu,ngũ phúc hoàn lai bát tiết hỷ thần thanh long chi tả phụ.
Tử tôn quan đới phu thê lộc tồn ác diệu bôn đằng cát tinh biền tập
Đãn thần hạ tình vô nhậm khích thiết bình doanh chi chí
Cẩn sớ
Thiên vận: niên.......... nguyệt.....................
Các bài viết liên quan