Danh mục sản phẩm
Tin nổi bật
- Tổng hợp các công trình Lăng mộ đá tiêu biểu do Đá Mỹ Nghệ Phan Vinh chế tác và thi công trên Toàn quốc
- Cách quy hoạch và sắp xếp mộ phần trong Khu Lăng mộ chuẩn phong thủy
- Thước lỗ ban là gì Công cụ tính toán Thước Lỗ Ban Chuẩn Phong Thủy
- Lăng Mộ Đá Xanh Rêu
- Xem ngày tốt, xem tuổi, xây mộ (bốc mộ) hợp phong thủy năm 2022
- Lịch nghỉ Lễ giỗ Tổ Hùng Vương 2021, 2022, 2023, 2024
Chúng tôi trên facebook
Cách Chọn Hướng Xây Mộ Chuẩn Phong Thủy

Hướng mộ huyệt là gì ?
Hướng mộ huyệt là hướng của bia mộ. Tọa mộ huyệt là vị trí của mộ. Trạch thời là thời gian chôn cất, cần tính toán kỹ theo phong thủy âm trạch. Trạch cát là sự hòa hợp của thiện đạo và địa đạo, chọn trạch thời tốt cần dựa trên Âm dương, Bát quái, Lạc thư, Hà đồ, Ngũ hành và thiên thời địa lợi để giúp dòng tộc hưng thịnh. Thiện đức là yếu tố cốt lõi, đạo đức của con cháu quan trọng hơn phần mộ. Tu tâm tích đức là cách tốt nhất để đạt được bình an và phát đạt, tổ tiên phù hộ.
Cách chọn hướng mộ chuẩn phong thủy như sau:
Kinh nghiệm xưa: Đặt mộ theo hướng đầu tựa núi, chân hướng biển. Bia mộ đặt dưới chân để người viếng đứng dưới nhìn lên.
Phong thủy hiện đại: Chọn hướng mộ cần xem xét vị trí và thế đất. Đất phong thủy đẹp, non nước hài hòa giúp người đã khuất an yên.
Chọn hướng theo thế đất: Hướng mộ cần hài hòa với thế đất.
- Địa thế non nước: Vượng khí sinh từ sự hài hòa non nước. Mộ đẹp có nước chảy quanh, tránh nước chảy trực xung gây hao tổn vượng khí. Nước chảy quanh tăng hưng vượng cho con cháu.
- Gần núi: Nên đặt mộ gần hoặc tựa lưng vào núi. Núi vững chắc, che chở. Núi hùng vĩ giúp mộ an yên, con cháu hưởng lộc. Núi chóp nhọn mang lại tài phúc. Thế núi hình chuông hoặc mâm xôi giúp con cháu dễ phát quan.
Nguyên tắc khác:
- Tránh gió thổi thẳng vào mộ (đỉnh đồi).
- Bên trái, phải có "Sa hộ vệ" (đất che chở).
- Đặt mộ hướng vượng khí, thu cát thủy.
- Không đặt mộ gần cây to rễ lớn.
- Tránh nơi ồn ào, chấn động (đường lớn, nhà máy).
Hướng đặt mộ theo tuổi người mất.
- Tuổi Dần, Ngọ, Tuất: Hướng tốt: Đông, Tây. Hướng xấu: Bắc.- Tuổi Thân, Tý, Thìn: Hướng tốt: Đông, Tây. Hướng xấu: Nam.
- Tuổi Tị, Dậu, Sửu: Hướng tốt: Nam, Bắc. Hướng xấu: Đông.
- Tuổi Hợi, Mão, Mùi: Hướng tốt: Nam, Bắc. Hướng xấu: Tây
Cách chọn hướng đặt mộ dựa theo phong thủy
Nhiều người thắc mắc hướng mộ là đầu hay chân. Phong thủy xem mộ như nhà, chọn hướng mộ như chọn hướng nhà.
- Tránh: Hoàng Tuyền, Không Vong. Cẩn trọng để tránh điềm xấu cho con cháu.
- Kiêng kỵ ngày xấu: Bát sát Hoàng Tuyền, Tam sát phương, Trùng tang, Mậu Kỷ đại sát - không động thổ xây mộ.
- Hướng tốt nhất: Thu cát Thủy phía trước. Dương trạch trọng cửa, Âm trạch trọng thủy.
- Chọn nơi xây mộ: Vượng khí, trong sạch, tránh nơi khí xấu hỗn tạp.
Hướng mộ theo cung mệnh.
- Đông Tứ Mệnh: Hợp hướng Đông Tứ Trạch: Bắc, Nam, Đông, Đông Nam.
- Tây Tứ Mệnh: Hợp hướng Tây Tứ Trạch: Tây Bắc, Tây, Tây Nam, Đông Bắc.
Lưu ý khi hạ huyệt:
- Huyệt họa: Tránh hướng Bính nhìn Nhâm hoặc Nhâm nhìn Bính (trong 20 năm đầu, dễ gặp họa).
- Họa: Tránh hướng mộ có dòng nước chĩa thẳng vào.
- Cát: Hướng mộ có dòng nước xoay quanh.
- Hung: Hướng mộ có dòng nước quay lưng.
- Chọn giờ: Nên chọn giờ tốt (ngày hoàng đạo) để hạ huyệt.
Hướng mộ là từ chân hay hướng đầu của người mất ?
Trong phong thủy, hướng mộ xác định từ đầu đến chân hài cốt. Hướng mộ là hướng từ đầu nhìn về chân. Ví dụ: đầu đặt hướng Bắc, hướng mộ là hướng Nam. Để xác định, dùng la bàn chỉnh tiểu quách/quan tài theo hướng đã chọn, sai lệch dưới 22.5 độ. Tránh sai lệch lớn để không vào hướng xấu phong thủy, đảm bảo an yên và thờ cúng thuận lợi. Với tro cốt hỏa táng, hướng mộ dựa trên tiểu/quách. Tro cốt trong bình tròn/vuông, thường đặt trong tiểu/quách lớn hơn.
Xác định hướng tro cốt hỏa táng:
- Hoa văn tròn: xem là "đầu".
- Hoa văn vuông: xem là "chân".
Hướng mộ tro cốt: từ "đầu" (hoa văn tròn) đến "chân" (hoa văn vuông). Áp dụng cho cả cải táng, thể hiện sự tôn trọng.
Kích thước hướng mộ chuẩn phong thủy
Chọn kích thước mộ hợp phong thủy thể hiện kính trọng người đã khuất. Kích thước cần phù hợp kỹ thuật và phong thủy. Dưới đây là phân loại kích thước mộ phổ biến:
Kích thước mộ chôn lần đầu (có bốc): Huyệt mộ: Lớn hơn quan tài mỗi chiều 20cm (để dễ hạ quan tài và cải táng sau).
Kích thước mộ địa táng (không bốc):
- Huyệt mộ: Lớn hơn quan tài 10cm.
- Độ sâu: Trung bình 2m (tùy địa thế).
- Xây tường gạch dày 10cm (bảo vệ mộ).
Kích thước mộ cải táng/hỏa táng:
Mộ cải táng:
- Tiểu quách: 40 x 70 cm (tùy loại).
- Phần âm mộ: Kích thước linh hoạt.
Mộ hỏa táng:
- Kích thước nhỏ (do bình tro cốt gọn).
- Tiết kiệm diện tích và chi phí.
Kích thước xây mộ phổ biến (cm):
- 69 x 107
- 81 x 127
- 89 x 133
- 89 x 147
- 107 x 167
- 107 x 173
- 107 x 195
- 127 x 217
- 127 x 232